Bật / Tắt chế độ Màn Hình Lớn Tự Động bấm Phím F11 -> F10
TRỰC TIẾP XỔ SỐ Miền Nam - XSTT MN - TT XSMN Ngày 04/12/2023
|
|
![]() |
![]() |
![]() |
Tắt âm |
|
|
|
Tiền Giang
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
3130 9850 3210 | 5171 | 762 | 14 3724 6044 | 5085 | 9057 9447 8677 6317 2857 | 2938 3858 | 9729 5309 |
Kiên Giang
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
30 620 9870 5410 9300 2630 | 9631 | 7233 9813 | 8814 1814 | 0915 | 8106 5556 | 2767 | 5938 1238 | 4009 |
Đà Lạt
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
5570 | 7911 2351 0171 1191 2431 | 9482 | 6373 | 5604 6104 0444 | 95 7985 | 9776 | 157 | 2188 7188 | 1079 |
Các thống kê cơ bản xổ số Miền Nam (lô) đến KQXS Ngày 03/12/2023

Các cặp số xuất hiện nhiều nhất trong 3 ngày:
30 | ( 6 Lần ) | ![]() |
|
38 | ( 5 Lần ) | ![]() |
|
57 | ( 5 Lần ) | ![]() |
|
00 | ( 4 Lần ) | ![]() |
|
09 | ( 4 Lần ) | ![]() |
|
13 | ( 4 Lần ) | ![]() |
|
14 | ( 4 Lần ) | ![]() |
|
31 | ( 4 Lần ) | ![]() |
|
36 | ( 4 Lần ) | ![]() |
|
40 | ( 4 Lần ) | ![]() |
|
44 | ( 4 Lần ) | ![]() |
|
70 | ( 4 Lần ) | ![]() |
|
82 | ( 4 Lần ) | ![]() |
|
85 | ( 4 Lần ) | ![]() |
|
87 | ( 4 Lần ) | ![]() |
|
88 | ( 4 Lần ) | ![]() |
Các cặp số xuất hiện nhiều nhất trong 7 ngày:
70 | ( 9 Lần ) | ![]() |
|
85 | ( 9 Lần ) | ![]() |
|
31 | ( 8 Lần ) | ![]() |
|
55 | ( 8 Lần ) | ![]() |
|
71 | ( 8 Lần ) | ![]() |
|
82 | ( 8 Lần ) | ![]() |
Những cặp số không xuất hiện lâu nhất:
86 ( 7 ngày )
07 ( 6 ngày )
12 ( 6 ngày )
48 ( 6 ngày )
66 ( 6 ngày )
96 ( 6 ngày )
25 ( 5 ngày )
01 ( 4 ngày )
39 ( 4 ngày )
52 ( 4 ngày )
61 ( 4 ngày )
63 ( 4 ngày )
69 ( 4 ngày )
78 ( 4 ngày )
|
Những cặp số không xuất hiện lâu nhất 2 đài chính:
97 ( 13 ngày )
08 ( 8 ngày )
61 ( 8 ngày )
79 ( 8 ngày )
86 ( 7 ngày )
|
Các cặp số ra liên tiếp Miền Nam:
Bảng Thống kê "Chục - Đơn vị" đài 1-2-3 trong ngày
Hàng chục | Số | Hàng đơn vị | ||||
17 Lần | ![]() |
0 | 29 Lần | ![]() |
||
25 Lần | ![]() |
1 | 15 Lần | ![]() |
||
15 Lần | ![]() |
2 | 15 Lần | ![]() |
||
27 Lần | ![]() |
3 | 14 Lần | ![]() |
||
18 Lần | ![]() |
4 | 18 Lần | ![]() |
||
19 Lần | ![]() |
5 | 18 Lần | ![]() |
||
8 Lần | ![]() |
6 | 14 Lần | ![]() |
||
20 Lần | ![]() |
7 | 23 Lần | ![]() |
||
22 Lần | ![]() |
8 | 19 Lần | ![]() |
||
9 Lần | ![]() |
9 | 15 Lần | ![]() |
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000đ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.